1.Giới thiệu về thương hiệu xe Chenglong
Chenglong là một trong những thương hiệu xe tải hàng đầu đến từ Trung Quốc, nổi bật với độ bền cao, tải trọng lớn và giá thành hợp lý. Các dòng xe Chenglong được phân phối chính hãng tại Việt Nam với nhiều lựa chọn phù hợp cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa.
Tham khảo thông số các dòng xe tải Chenglong Tại Đây
2. BẢNG GIÁ XE TẢI 2 CHÂN CHENGLONG
GIÁ XE TẢI 2 CHÂN CHENGLONG
LOẠI XE
TẢI HÀNG
GIÁ BÁN
Tải thùng 2 chân; Cabin M3 loại 4 máy 170Hp, 6100mm, Lốp 11R22.5; Model: LZ1161M3ABT
Xe tải 2 chân thùng mui bạt loại tiêu chuẩn – 2025
Kích thước lọt lòng thùng: 7.4 x 2.36 x 2.15 m
Số loại: TTCM-KM
9.800 Kg
900.800.000
Xe tải 2 chân thùng mui bạt loại Mở vỉ trên – 2025
Kích thước lọt lòng thùng: 7.62 x 2.4 x 2.15 m
Số loại: TVN-MB
9.650 Kg
905.800.000
Xe tải 2 chân thùng lửng- 2024
Kích thước lọt lòng thùng: 7.6 x 2.4 x 0.6 m
Số loại: TVN-TL
9.800 Kg
895.800.000
Xe tải 2 chân Thùng kín kiểu container – 2025
Gồm 2 cửa 4 cánh hông và 1 cửa sau
Kích thước lọt lòng thùng: 7.5 x 2.42 x 2.34 m
Số loại: TTCM-TK
9.300 Kg
940.800.000
Xe tải 2 chân Thùng kín kiểu container – 2025
Gồm 1 cửa 2 cánh hông và 1 cửa sau
Kích thước lọt lòng thùng: 7.5 x 2.41 x 2.34 m
Số loại: TVN-TK
9.300 Kg
935.800.000
Xe tải 2 chân Thùng Chở két chai – 2025
Thùng dạng Container 2 bên hông là bạt kéo dạng lùa
Kích thước lọt lòng thùng: 7.5 x 2.36 x 2.5 m
Số loại: TVN-CKC
9.650 Kg
910.800.000
Xe tải 2 chân Thùng kín chở Pallet – 2025
Gồm 2 cửa 4 cánh hông và 1 cửa sau
Kích thước lọt lòng thùng: 7.5 x 2.41 x 2.58 m
Số loại: TVN-CKC
9.200 Kg
960.800.000
Tải thùng 2 chân; Cabin M3 loại 4 máy 200Hp, 7100mm, Lốp 11R22.5; Model: LZ5187XXYM3AB2T
Xe tải 2 chân thùng mui bạt loại Mở vỉ trên – 2025
Kích thước lọt lòng thùng: 9.9 x 2.38 x 2.15 m
Số loại: HPA-E5-4x2L-I4-MB1
8.400 Kg
945.800.000
Xe tải 2 chân thùng kín kiểu Container – 2025
Gồm 1 cửa hông 2 cánh và 1 cửa 2 cánh sau;
Kích thước lọt lòng thùng: 9.9 x 2.41 x 2.34 m
Số loại: TVN-TK
7.650 Kg
970.800.000
Xe tải 2 chân thùng kín kiểu Container – 2025
Gồm 3 cửa hông 6 cánh và 1 cửa 2 cánh sau;
Kích thước lọt lòng thùng: 9.9 x 2.43 x 2.34 m
Số loại: VHC-TK22
7.400 kg
975.800.000
Xe tải 2 chân thùng kín kiểu Container- Pallet – 2025
Gồm 3 cửa hông 6 cánh và 1 cửa 2 cánh sau;
Kích thước lọt lòng thùng: 9.9 x 2.43 x 2.58 m
Số loại: VHC-CPL22
7.300 Kg
1.010.800.000
Xe tải 2 chân thùng kín kiểu Container- Pallet – 2025
Gồm 3 cửa hông 6 cánh và 1 cửa 2 cánh sau;
Kích thước lọt lòng thùng: 9.9 x 2.4 x 2.58 m
Số loại: TVN-CPL22
7.750 Kg
1.010.800.000
Xe tải 2 chân thùng kín Cánh dơi – 2025
Gồm 8 bửng hông mở và cánh dơi phía trên bửng
Kích thước lọt lòng thùng: 9.9 x 2.39 x 2.34 m
Số loại: TVN-TKCD
7.000 Kg
1.065.800.000
Tải thùng 2 chân; Cabin M3 loại 6 máy 180Hp, 7100mm, Lốp 10.00R20; Model: LZ5182XXYM3ABT
Xe tải 2 chân thùng mui bạt loại mở vỉ trên (Cây chống) – 2025
Kích thước lọt lòng thùng: 9.9 x 2.36 x 2.15 m
Số loại:TTCM-KM2
8.250 Kg
990.800.000
Xe tải 2 chân thùng kín kiểu Container- Pallet – 2025
Gồm 3 cửa hông 6 cánh và 1 cửa 2 cánh sau;
Kích thước lọt lòng thùng: 9.9 x 2.4 x 2.58 m
Số loại: TVN-CPL22
7.450 Kg
1.055.800.000
Tải thùng 2 Chân; Cabin M3 loại 6 máy 200Hp, 6300mm, Lốp 10.00R20; Model: LZ5185XXYM3ABT
Xe tải 2 chân thùng mui bạt loại Mở vỉ trên – 2025
Kích thước lọt lòng thùng: 8.25 x 2.38 x 2.15 m
Số loại: HPA-E5-4×2-I6-MB1
8.600 Kg
960.800.000
Xe tải 2 chân thùng mui bạt loại tiêu chuẩn – 2025
Kích thước lọt lòng thùng: 8.25 x 2.35 x 2.15 m
Số loại: TTCM-KM
8.600 Kg
960.800.000
Xe tải 2 chân thùng lửng (mở 6 bửng hông; trụ sống) – 2025
Kích thước lọt lòng thùng: 8.2 x 2.36 x 0.65 m
Số loại: VHC-TL8.222
8.900 Kg
950.800.000
Xe tải 2 chân thùng kín kiểu Container – 2025
Gồm 2 cửa hông 4 cánh và 1 cửa 2 cánh sau
Kích thước lọt lòng thùng: 8.2 x 2.43 x 2.32 m
Số loại: VHC-TK8.222
8.000 Kg
995.800.000
Xe tải 2 chân thùng kín kiểu Container- Pallet – 2025
Gồm 2 cửa hông và 1 cửa 2 cánh sau;
Kích thước lọt lòng thùng: 8.2 x 2.43 x 2.58 m
Số loại: VHC-CPL8.222
7.700 Kg
1.010.800.000
Tải thùng 2 Chân; Cabin M3 loại 6 máy 200Hp, 7100mm, Lốp 10.00R20; Model: LZ5185XXYM3ABT
Xe tải 2 chân thùng mui bạt loại mở vỉ trên (có ty đẩy) – 2025
Kích thước lọt lòng thùng: 9.9 x 2.38 x 2.15 m
Số loại: HPA-E5-4x2L-I6-MB1
8.200 Kg
1.005.800.000
Xe tải 2 chân thùng mui bạt loại mở vỉ trên (có cây chống) – 2025
Kích thước lọt lòng thùng: 9.9 x 2.35 x 2.15 m
Số loại: TTCM-KM1
8.200 Kg
1.005.800.000
Xe tải 2 chân thùng kín kiểu Container- 2025
Gồm 3 cửa hông 6 cánh và 1 cửa 2 cánh sau;
Kích thước lọt lòng thùng: 9.9 x 2.43 x 2.33 m
Số loại: VHC-TK22
7.400 Kg
1.035.800.000
Xe tải 2 chân thùng kín kiểu Container- Pallet – 2025
Gồm 3 cửa hông 6 cánh và 1 cửa 2 cánh sau;
Kích thước lọt lòng thùng: 9.9 x 2.43 x 2.58 m
Số loại: VHC-CPL22
7.100 Kg
1.070.800.000
Xe tải 2 chân thùng chở mô tô xe máy – 2025
Gồm 3 cửa hông 6 cánh và 1 cửa 2 cánh sau;
Kích thước lọt lòng thùng: 9.84 x 2.38 x 2.66 m
Số loại: VHC-CXM22
6.400 Kg
1.060.800.000
3. BẢNG GIÁ XE TẢI 3 CHÂN CHENGLONG
GIÁ XE TẢI 3 CHÂN CHENGLONG
LOẠI XE
TẢI HÀNG
GIÁ BÁN
Tải 3 Chân Cầu lết; Cabin H5, nóc cao, 2 giường nằm, Công suất 260Hp, Lốp 12R22.5, Model: LZ1250M5CBT
Xe tải 3 chân thùng bạt (Dài) loại mở vỉ trên- 2025
Kích thước lọt lòng thùng: 9.9 x 2.36 x 2.15 m
Số loại: TTCM-KM1
14.450 Kg
1.263.500.000
Xe tải 3 chân thùng bạt (Ngắn) loại tiêu chuẩn – 2025
Kích thước lọt lòng thùng: 8.25 x 2.35 x 2.15 m
Số loại: TTCM-KM
15.200 Kg
1.233.500.000
Xe tải 3 chân thùng bạt thùng lửng gồm 8 bửng hông, trụ sống – 2025
Kích thước lọt lòng thùng: 9.9 x 2.38 x 0,58 m
Số loại: TVN-TL
15.000 Kg
1.253.500.000
Xe tải 3 chân thùng kín kiểu Container – 2025
Gồm: 3 cửa Hông và 01 cửa sau thùng
Kích thước lọt lòng thùng: 9.9 x 2.43 x 2.34 m
Số loại: VHC-TK22
13.500 Kg
1.293.500.000
Xe tải 3 chân thùng kín kiểu Container- Chở Pallet – 2025
Gồm: 3 cửa Hông và 01 cửa sau thùng
Kích thước lọt lòng thùng: 9.9 x 2.42 x 2.58 m
Số loại: VHC-CPL22
13.300 Kg
1.328.500.000
Xe tải 3 chân thùng kín cánh dơi – 2025
Kích thước lọt lòng thùng: …. x …. x …. m
Số loại: TVN-TKCD
13.000 Kg
1.398.500.000
Xe tải 3 chân thùng kín chở Két chai – 2025
Loại thùng: Kiểu container, Vách bạt kéo
Kích thước lọt lòng thùng: 9.9 x 2.38 x 2.38 m
Số loại: TVN-CKC
14.600 Kg
1.273.500.000
Tải 3 Chân Cầu thật; Cabin H5, nóc cao, 2 giường nằm, Công suất 270Hp, Lốp 12R22.5, Model: LZ1250M5DBT
Xe tải 3 chân thùng lửng Cabin H5 (nóc thấp) – 2025
Kích thước lọt lòng thùng: 9.53 x 2.36 x 0.65 m
Số loại: VHC-TL22
14.100 Kg
1.285.000.000
Xe tải 3 chân thùng mui bạt loại thùng tiêu chuẩn Cabin H5 (nóc cao) – 2025
Loại thùng: tiêu chuẩn
Kích thước lọt lòng thùng: 9.6 x 2.36 x 2.15 m
Số loại: TTCM-KM
13.950 Kg
1.295.000.000
Xe tải 3 chân thùng kín Container Cabin H5 (nóc cao)- 2025
Thùng gồm 3 cửa hông mở 6 cánh và 1 cửa phía sau mở 2 cánh dạng container
Kích thước lọt lòng thùng: 9.51 x 2.410 x 2.35 m
Số loại: VHC-TK23
12.600 Kg
1.340.000.000
4. BẢNG GIÁ XE TẢI 4 CHÂN CHENGLONG
GIÁ XE TẢI 4 CHÂN CHENGLONG
LOẠI XE
TẢI HÀNG
GIÁ BÁN
Tải 4 Chân; Cabin H5, Nóc cao; 2 Giường nằm; Công suất 290 Hp, Lốp 12R22.5,Model: LZ1310H5FBT
Xe tải 4 chân thùng mui bạt – 2025
Loại thùng mở bửng dưới và vỉ trên (thông thủy 2m)- có ty thủy lực hỗ trợ
Kích thước thùng: 9.9 x 2.36 x 2.15 m
Số loại: TTCM-KM
17.950 Kg
1.505.000.000
Xe tải 4 chân thùng chở két chai – 2025
Loại thùng dạng Container; Bạt lùa 2 bên hông
Kích thước thùng: 9.9 x 2.36 x 2.54 m
Số loại: TVN-CKC
17.990 Kg
1.540.000.000
Tải 4 Chân; Cabin H7, Nóc cao, 2 giường, Công suất 330Hp; Lốp 11.00R20; Model: LZ1310H7FBT
Xe tải 4 chân thùng mui bạt – 2025
Loại thùng tiêu chuẩn
Kích thước thùng: 9.7 x 2.36 x 2.15 m
Số loại: TTCM-KM2
17.600 Kg
1.535.000.000
Xe tải 4 chân thùng mui bạt – 2025
Loại thùng mở Bửng dưới và vỉ trên – có ty thủy lực hỗ trợ
Kích thước thùng: 9.7 x 2.36 x 2.15 m
Số loại: TTCM-KM4
17.400 Kg
1.550.000.000
Xe tải 4 chân thùng kín chở két chai – 2025
Loại thùng: Mở bửng dưới và bửng trên
Kích thước thùng: 9.7 x 2.36 x 2.5 m
Số loại: TVN-CKC
17.000 Kg
1.585.000.000
Tải 4 Chân; Cabin H5, Nóc thấp, 1 giường, Công suất 350Hp;Lốp 11.00R20; Model: LZ1310M5FBT
Xe tải 4 chân thùng lửng – 2025
Loại thùng tiêu chuẩn
Kích thước thùng: 9.82 x 2.36 x 0.66 m
Số loại: NPU-TL2
17.350 Kg
1.525.000.000
Xe tải 4 chân thùng mui bạt – 2025
Loại thùng mở bửng dưới và vỉ trên – có ty thủy lực hỗ trợ
Kích thước thùng: 9.9 x 2.36 x 2.15 m
Số loại: TTCM-KM
17.900 Kg
1.525.000.000
Tải 4 Chân; Cabin H7, Nóc cao, 2 giường, Công suất 400Hp; Lốp 12R22.5; Model: LZ1311H7FBT; Cao cấp
Xe tải 4 chân thùng mui bạt – 2025
Loại thùng tiêu chuẩn
Kích thước thùng: 9.7 x 2.36 x 2.15 m
Số loại: TTCM-KM
17.900 Kg
1.650.000.000
5. BẢNG GIÁ XE TẢI 5 CHÂN CHENGLONG
XE TẢI 5 CHÂN CHENGLONG
LOẠI XE
TẢI HÀNG
GIÁ BÁN
Tải 5 Chân; Cabin H5, Nóc thấp, 1 giường nằm, Công suất 350Hp; Lốp 11.00R20; Model: LZ1340H5GBT
Xe tải 5 chân thùng lửng – 2025
Loại thùng tiêu chuẩn
Kích thước thùng: 9.82 x 2.36 x 0.66 m
Số loại: NPU-TL1
21.200 Kg
1.620.000.000
Xe tải 5 chân thùng mui bạt – 2025
Loại thùng tiêu chuẩn
Kích thước thùng: 9.9 x 2.36 x 2.15 m
Số loại: TTCM-KM
21.300 Kg
1.645.000.000
Tải 5 Chân; Cabin H7; Nóc cao, 2 giường nằm; Công suất 350Hp; Lốp 12R22.5; Model: LZ1340H7GBT
Tải 5 chân mui bạt – 2025
Loại thùng: Tiêu chuẩn
Kích thước thùng: 9.7 x 2.36 x 2.15 m
Số loại: HPA-E5-10×4-MB1
21.600 Kg
1.655.000.000
Tải 5 chân mui bạt – 2025
Loại thùng: Tiêu chuẩn
Kích thước thùng: 9.7 x 2.36 x 2.15 m
Số loại: TTCM-KM
21.400 Kg
1.665.000.000
Tải 5 chân mui bạt – 2025
Loại thùng: Mở bửng dưới và bửng trên- có ty thủy lực hỗ trợ
Kích thước thùng: 9.7 x 2.36 x 2.15 m
Số loại: TTCM-KM2
21.250 Kg
1.680.000.000
Tải 5 chân thùng lửng – 2025
Kích thước thùng: 9.6 x 2.360 x 0.66 m
Số loại: VHC-TL22
21.300 Kg
1.655.000.000
Tải 5 chân thùng kín – 2025
Kích thước thùng: 9.7 x 2.42 x 2.35 m
Số loại: TTCM-TKSC1
20.800 Kg
1.705.000.000
6. BẢNG GIÁ XE ĐẦU KÉO CHENGLONG
Tham khảo thông số đầu kéo Chenglong tại đây
ĐẦU KÉO CHENGLONG
LOẠI XE
SỨC KÉO
CHO PHÉP
GIÁ BÁN
Xe đầu kéo Chenglong 1 cầu 270Hp- Cabin H5; 2 giường nằm- 2025
Số loại: LZ4170H5AB; Lốp 12R22.5; Cầu 4.11
32.650 Kg
860.000.000
Xe đầu kéo Chenglong 2 cầu 385Hp- Cabin H7; 2 giường nằm- 2025
Số loại: LZ4256H7DB; Lốp 12R22.5; Tùy chọn cầu 4.11 hoặc 4.44
38.250 Kg
1.170.000.000
Xe đầu kéo Chenglong 2 cầu 420Hp- Cabin H7; 2 giường nằm- 2025
Số loại: LZ4255H7DB; Lốp 12R22.5 hoặc 11.00R20; Tùy chọn cầu 4.11 hoặc 4.44
38.250 Kg
1.120.000.000
Xe đầu kéo Chenglong 2 cầu 420Hp- Cabin H7; 2 giường nằm- 2025
Số loại: LZ4251M7DB- Lốp 12.00R20- Cầu Dầu tỷ số truyền cầu 4.769
38.070 Kg
1.210.000.000
Xe đầu kéo Chenglong 2 cầu 445Hp- Lux X; Cabin H7; 2 giường nằm- 2025
Số loại: LZ4254H7DB; Lốp 12R22.5; Tùy chọn cầu 4.11 hoặc 4.44
38.740 Kg
1.260.000.000
Xe đầu kéo Chenglong 2 cầu 445Hp- Lux S; Cabin H7; 2 giường nằm- 2025
Số loại: LZ4258H7DB- Lốp 12R22.5- Tùy chọn hộp số C12 nhanh hoặc C12 châm
38.550 Kg
1.270.000.000
Xe đầu kéo Chenglong 2 cầu 445Hp- Lux K; Cabin H7; 2 giường nằm- 2025
Số loại: LZ4252H7DB- Lốp 12.00R20- Cầu Dầu tỷ số truyền 5.262
38.765 Kg
1.280.000.000
7. Xe tải Chenglong có tốt không? Vì sao nên mua?
Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
Khung gầm chắc chắn, độ bền cao
Giá xe Chenglong cạnh tranh, phù hợp tài chính
Dễ dàng bảo dưỡng, thay thế phụ tùng
8. Mua xe Chenglong chính hãng – Hỗ trợ trả góp lãi suất thấp
Nếu bạn đang quan tâm đến giá xe Chenglong và muốn sở hữu ngay một chiếc xe phù hợp, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn:
Hotline: 0936165339 (Hỗ trợ 24/7)
Website: xetaichuyendung.com.vn
Hỗ trợ đăng ký xe, giao xe tận nơi, bảo hành dài hạn!
Có thể bạn quan tâm:
ソフトウェアとIoT機器:スマートホームへの進化
[related_posts_by_tax title=""] ソフトウェア技術は、現代社会の発展において中心的な役割を果たしています。これは、コンピュータープログラムを設計、開発、テスト、維持するために使用されるすべての方法、ツール、プロセスを指します。これらの「ソフトウェア」と呼ばれるプログラムは、職場、教育、医療、さらには私生活においても、現代生活のあらゆる面で不可欠な存在となっています。 ソフトウェア技術のおかげで、多くの作業を自動化し、企業の資源を最適化し、人々のコミュニケーションを円滑にし、インタラクティブかつインテリジェントなデジタル環境を構築することが可能となりました。たとえば、企業はソフトウェアを使って在庫を管理し、従業員の業績を追跡し、市場の動向を分析し、顧客にパーソナライズされたサービスを提供しています。こうしたデジタルツールがなければ、常に変化する市場で競争力を保つことは困難です。オンラインコマース 人工知能(AI)、サイバーセキュリティ、ビッグデータ、クラウドコンピューティングといった分野の進歩により、ソフトウェア開発は大きく変革しました。これらの革新は、より高性能で安全性が高く、スケーラブルで、ユーザーのニーズに合わせて適応できるアプリケーションの開発を可能にしています。たとえばAIは、ソフトウェアに自己学習、予測、さらには場合によっては自律的な意思決定を可能にしています。 医療分野では、ソフトウェア技術によって大きな進歩がもたらされました。専門的なソフトウェアは、電子カルテの管理、複雑な手術時の支援、遠隔での患者の健康状態のモニタリングなどに使用されています。教育分野では、オンライン学習プラットフォーム、インタラクティブなシミュレーター、教育アプリが、教師の知識伝達方法や生徒の学び方を大きく変革しました。 同時に、アジャイル開発、オープンソース、オンライン共同作業ツールの台頭により、ソフトウェアの設計方法も変わってきました。開発チームは遠隔で作業し、リアルタイムでコードを共有し、即座にフィードバックを受け取り、製品を継続的に改善できるようになりました。ソフトウェア開発者は現在、世界中で最も需要の高い職業の一つとなっており、多くの国でプログラミングスキルが幼少期から教育されています。オンラインコマース 結論として、ソフトウェア技術は単なる技術的ツールではなく、経済、教育、医療などさまざまな分野における深い変革の原動力です。それは私たちの現在を形作り、すでに未来を描いています。ますますデジタル化が進む世界において、この技術を理解し使いこなすことは、すべての人にとって不可欠なスキルとなっています。
The Rise of Online Business: A New Era for Entrepreneur
[related_posts_by_tax title=""] Online commerce, or e-commerce, has become a driving force [...]
Cách Phối Tranh Canvas Với Nội Thất Màu Trắng, Gỗ, Xám – Tinh Tế & Cân Đối Mọi Không Gian
Trong thiết kế nội thất hiện đại, sự kết hợp giữa màu [...]
Bảng giá máy cắt nhôm 2 đầu mới nhất 2025
Cập nhật giá máy cắt nhôm 2 đầu mới nhất năm [...]
Duplex Dual Keys Phú Đông SkyOne: Không gian gấp đôi – Đẳng cấp sống khác biệt không thể làm ngơ
Khơi mở góc nhìn mới về cuộc sống đô thị với [...]
Vé Tour du lịch 1 ngày Châu Á
Đi Tìm Châu Á Cùng OKE88 Travel – Trải Nghiệm Của [...]